Nhôm sunfat
- Tên hóa học: nhôm sulfate
- Công thức: AL2 (SO4) 3
- Số CAS: 10043-01-3
- Ngoại hình: Nhôm sulfate xuất hiện dưới dạng một chất rắn, hạt hoặc bột tinh thể trắng. Nó không mùi và hòa tan trong nước, tạo thành một dung dịch axit.
|
Công thức hóa học |
AL2 (SO4) 3 |
|
Khối lượng mol |
342,15 g/mol (khan) 666,44 g/mol (Octadecahydrate) |
|
Vẻ bề ngoài |
Chất rắn tinh thể tinh thể màu trắng |
|
Tỉ trọng |
2.672 g/cm3 (khan) 1,62 g/cm3 (octadecahydrate) |
|
Điểm nóng chảy |
770 độ (1,420 độ F; 1.040 K) (phân hủy, khan) 86. 5 độ (Octadecahydrate) |
|
Độ hòa tan trong nước |
31.2 g/1 0 0 ml (0 độ) 36,4 g/100 ml (20 độ) 89,0 g/100 ml (100 độ) |
|
Độ hòa tan |
Hơi hòa tan trong rượu, axit khoáng pha loãng |
|
Tính axit (PKA) |
3.3-3.6 |
|
Tính nhạy cảm từ tính (χ) |
{{0}}. 0 · 10−6 cm3/mol |
|
Chỉ số khúc xạ (ND) |
1.47[1] |
|
Dữ liệu nhiệt động |
Hành vi giai đoạn: Solid -LiquidTHER GAS |
|
Std entanpy của sự hình thành |
-3440 kj/mol |
Bao bì
Có sẵn trong các tùy chọn bao bì khác nhau, bao gồm túi 25 kg, túi 50 kg và thùng chứa số lượng lớn để đáp ứng các yêu cầu công nghiệp khác nhau.
Ứng dụng
- Xử lý nước:
Được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy xử lý nước thành phố và công nghiệp như một chất đông máu.
Giúp loại bỏ các tạp chất, các hạt lơ lửng và chất hữu cơ bằng cách khiến chúng tụ tập lại với nhau và lắng khỏi nước.
- Sản xuất giấy:
Được sử dụng trong ngành công nghiệp giấy để tăng cường các đặc tính kích thước và lưu giữ của giấy.
Cải thiện chất lượng giấy bằng cách cung cấp sự hấp thụ mực tốt hơn và bề mặt mịn hơn.
- Ngành công nghiệp dệt:
Làm việc như một mordant trong quá trình nhuộm.
Giúp sửa chữa thuốc nhuộm vào sợi, đảm bảo màu sắc rực rỡ và lâu dài.
- Làm vườn và nông nghiệp:
Được sử dụng để giảm độ pH của đất vườn, làm cho nó có tính axit hơn.
Có lợi cho các loại cây thích đất có tính axit, chẳng hạn như đỗ quyên, rhododendrons và quả việt quất.
- Sự thi công:
Được sử dụng trong ngành xây dựng để chống thấm và tăng tốc thời gian thiết lập bê tông.
Tăng cường độ bền và sức mạnh của vật liệu xây dựng.
- Mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân:
Tìm thấy trong một số sản phẩm chăm sóc cá nhân như chất khử mùi và chất chống mồ hôi.
Hoạt động như một chất làm se và giúp giảm sản xuất mồ hôi.
Xử lý và lưu trữ
- Lưu trữ trong một khu vực mát mẻ, khô ráo, thông thoáng, cách xa các chất không tương thích.
- Đảm bảo các thùng chứa được đóng chặt để tránh hấp thụ độ ẩm.
- Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân (PPE) như găng tay và kính bảo hộ an toàn khi xử lý sản phẩm để tránh giao tiếp bằng da và mắt.
Thông tin an toàn
- Các mối nguy hiểm: Có thể gây kích ứng da, kích ứng mắt và các vấn đề về hô hấp nếu hít vào.
- Các biện pháp sơ cứu:
- Hít phải: Di chuyển đến không khí trong lành ngay lập tức. Tìm kiếm sự chăm sóc y tế nếu các triệu chứng vẫn tồn tại.
- Tiếp xúc với da: Rửa bằng xà phòng và nước. Loại bỏ quần áo bị ô nhiễm và tìm kiếm lời khuyên y tế nếu xảy ra kích thích.
- Giao tiếp bằng mắt: Rửa kỹ với nước trong vài phút. Tham khảo ý kiến bác sĩ nếu kích thích vẫn còn.
- Ăn uống: Rửa miệng bằng nước. Không gây nôn. Tìm kiếm lời khuyên y tế.
Đảm bảo chất lượng
Được sản xuất theo tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo độ tinh khiết cao và hiệu suất nhất quán.
Tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn của ngành liên quan.
Ghi chú
Sản phẩm này chỉ dành cho sử dụng chuyên nghiệp. Luôn tuân theo các thủ tục xử lý thích hợp và hướng dẫn an toàn.
Chú phổ biến: nhôm sulfate, nhà sản xuất nhôm, nhà cung cấp, nhà máy Trung Quốc







